Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dương, nguyên quán Số:Mười Lăm - Trần Nhân Tông - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc ẩn, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Bích, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Ngọc Bửu, nguyên quán Chánh Hiệp - Sông Bé hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị