Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sương, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Thế Sương, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sương, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Hùng Sương, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trung Sương, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG VĂN SƯƠNG, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ LẠI HÙNG SƯƠNG, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh, sinh 1962, hi sinh 17/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Sương, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Sương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị