Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Mạc Văn Khầm, nguyên quán Cả Yên - Phúc Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Hận - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Văn Lèng, nguyên quán Trường Hận - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Lương, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạc, nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mạc, nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị