Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Ninh Hòa - Phú Khánh - An Giang hi sinh 19/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lò Gò - Tà Keo
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Lò Gò - Tà Keo hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Danh Hương, nguyên quán Vọng Thê - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Ninh - Mỹ Tú - Hậu Giang
Liệt sĩ Danh Liêm, nguyên quán An Ninh - Mỹ Tú - Hậu Giang hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang
Liệt sĩ Danh Phan, nguyên quán Đồng Thái - An Biên - Kiên Giang hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang