Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Giàng, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giàng, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Giàng, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Kiên - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giàng, nguyên quán Chí Kiên - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Giàng, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Giàng, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giàng, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị