Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội