Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hà, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Đức Duyên, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hà, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị