Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 17/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Cước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội