Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Thưa, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thức, nguyên quán Tứ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Minh Vương, nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Sơn - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Phúc Sơn - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị