Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thế, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thế, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thế, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Yên - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Mường Yên - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trương Thịnh - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Trương Thịnh - Phú Thọ hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tràng An - Lục Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tràng An - Lục Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh