Nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Thanh Toàn, nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hà Thanh Vinh, nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Can Lộc – Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Thanh Hà, nguyên quán Can Lộc – Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị