Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hàn, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Hàn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 09/03/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tư Hàn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hàn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Đại Thành, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hàn Duy Đạo, nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Minh Trí, nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai