Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Duy Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Duy Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Duy Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Thanh, nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Thanh, nguyên quán Phú Thọ - Phú Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 22/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T9 TKN Niêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán T9 TKN Niêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 12/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Phường Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị