Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Dương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hồ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Hồ, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Hoạch, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Hữu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Khôi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Khuê, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Hữu Kiếm, nguyên quán Quỳnh Tân, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Hữu Ký, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hảm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Hữu Kỹ, nguyên quán Sơn Hảm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị