Nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Quang Đỗ, nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đới, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 14/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đông, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Hào, nguyên quán Số 59 Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Hồ Quang Hiên, nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trung - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Quang Hồ, nguyên quán Nghĩa Trung - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán quỳnh tiến - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang Huy, nguyên quán quỳnh tiến - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 13/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Yên - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quang, nguyên quán Thượng Yên - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang