Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Dần (Bần), nguyên quán kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dần, nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tồng Văn Dần, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 08/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Xuân Phú - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị