Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Kim Bình - Xã Kim Bình - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đắc Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội