Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Nghạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần H Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần H Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương H Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ H Giạng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ H Tiên, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 14 - 07 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh Long - Yên Định
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán Dinh Long - Yên Định, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ P H Đánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị