Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Thắng, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Số 112 khu đáp cầu - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh