Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 21/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Lìm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Gia Cau, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Gia Lìm, nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị