Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hà, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hoàng Trung Hà, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hà, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Hà Huy Hoàng, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Việt Hoàng, nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Hà Minh, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai