Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hoà - Xã Tân Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Hoàng Ngọc An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên