Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Quí Cấp, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cấp, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cấp, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Cấp, nguyên quán Đông mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/7/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hà Cấp, nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị