Nguyên quán mỹ phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh N Hùng, nguyên quán mỹ phước - Bến Cát, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê N Thi, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N guyễn Phu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ N K Điền, nguyên quán Tân Ninh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 22/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh
Liệt sĩ N Ngoc Anh, nguyên quán T.T - T.H - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ N Q Thông, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ n Tiến Dũng, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Chau, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước