Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X. Cưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hoàng, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoàng, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước