Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mậu Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Q Trân, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Q Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đin Q Khai, nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Q Tính, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước