Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Quốc, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 22 Hàng Bài - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Anh, nguyên quán Số 22 Hàng Bài - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Bảo, nguyên quán Cần Kiệm - Thật Thách - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Doanh, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thủy - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Đông, nguyên quán Sơn Thủy - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hiệu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1973, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hò, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thượng - Hoà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hội, nguyên quán An Thượng - Hoà Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị