Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phước, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phương, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phương, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Thanh Rô, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Bình Trị Thiên hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Thanh Sơn, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tâm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thái, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14 - 4 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thực, nguyên quán Cao Thương - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị