Nguyên quán Bắc Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Quang, nguyên quán Bắc Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Vinh Thịnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hồng Vinh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vinh, nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vinh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phúc Vinh, nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vinh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai