Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thức, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khúc Hà - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tiện, nguyên quán Khúc Hà - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tự, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuấn, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị