Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mông Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị