Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Hoàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Mão, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang
Liệt sĩ Hoàng Trung Nam, nguyên quán Ninh Giang, sinh 1952, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Nguyên, nguyên quán Thanh Lang - V. Thành - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Phát, nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Sơn, nguyên quán Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Sỹ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Tâm, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An