Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Tự do - Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán TT Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN LIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Nam Thượn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 15/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Liên, nguyên quán Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Liên, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang