Nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hệ, nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hệ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Sĩ Hệ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Linh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Hệ, nguyên quán Linh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hệ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai