Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hùng, nguyên quán Quyết Thắng - Tân Của - Hải Hưng, sinh 1904, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hường, nguyên quán Ninh Hoá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dũng Mạnh, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thái Mạnh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Mạnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Ninh, nguyên quán Hương Thủy - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Phúc, nguyên quán Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Quang, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị