Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lĩnh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Văn Nho, nguyên quán Đồng Lĩnh - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị