Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vận, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Vận, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 2/1936, hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Vận, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Vận, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quí Vận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vận, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Vận, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Vận, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai