Nguyên quán Thuy Hồng - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Viết Chai, nguyên quán Thuy Hồng - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Viết Chánh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Viết Củ, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Cúc, nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hoàng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Hồng, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Viết Mười, nguyên quán Hiệp Thương - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Sơn, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 06/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang