Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thuận, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đức Toạ, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam