Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Đình Duyệt, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Duyệt, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 5/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Duyệt, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Duyệt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Duyệt, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An