Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Minh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thượng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Văn Minh, nguyên quán Phú Thượng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 20/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thành Minh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 31/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Nơ, nguyên quán Phú Vinh - Tân Châu - An Giang hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Kạn
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Bắc Kạn hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước LOng - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Minh Tiến, nguyên quán Phước LOng - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số nhà 31 Thành Võ - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Huỳnh Minh Trung, nguyên quán Số nhà 31 Thành Võ - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh