Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hữu, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Mẫn, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hòa - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán Định Hòa - Bình Dương hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 11/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phòng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phúc, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phước, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Quyên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước