Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Liễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Bép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu BLớp, nguyên quán K28 Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Siêu Rợi
Liệt sĩ Điểu Bỏi, nguyên quán Siêu Rợi hi sinh 4/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Bưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Cải, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đắk Nhau - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Chơn, nguyên quán Đắk Nhau - Phước Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Đê, nguyên quán Lộc An - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 19/ - - /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước