Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Liễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phiệt, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phiệt, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Tây trạch - Xã Tây Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiệt, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị