Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ La Văn ảnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Băn, nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 02/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ La Văn Bằng, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lào. Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ La Văn Bào, nguyên quán Thanh Lào. Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 29/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Biện, nguyên quán Hữu Định - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Khê - Kon Tong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ La Văn Bình, nguyên quán Cẩm Khê - Kon Tong - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Căn, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương