Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Tài, nguyên quán Phú Hựu - Châu Thành - Sa Đéc hi sinh 23/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH TẤN THẢO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bảy, nguyên quán Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đạt, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 7/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đức, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Dũng, nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hữu, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh