Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 04/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 15/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khâm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30 - 12 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trúc - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Xuân Trúc - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Vĩnh Trạch - Châu Thành - An Giang hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh D? - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán Quỳnh D? - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An