Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Phúc, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Phúc, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/3/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phú Mỹ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Minh Phúc, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phú Mỹ - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 16/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Minh Phúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Minh Phúc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Phúc, nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán Khác hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị