Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Ma Lết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Thanh An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Mả, nguyên quán Đức Long - Thanh An - Cao Lạng, sinh 1929, hi sinh 06/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đổng Văn Mà, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạ, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ
Liệt sĩ Khuất Duy Mã, nguyên quán Phước Hòa - Phước Thọ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Mạ, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mã Điền, nguyên quán Văn Trấn - Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Chiến Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Công Hòa, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạ Công Mẹo, nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum