Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 5/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Minh, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 18 - 6 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang